Băng tải co rút có ưu điểm tiết kiệm khá nhiều không gian giúp vận chuyển hàng hóa trở lên nhanh chóng và tiện lợi, an toàn và tiết kiệm nhất. Chúng được đặt gần cửa thùng xe, khi cần chuyển hàng ra khỏi xe, phần mở rộng của băng tải co rút được kéo dài ra với chiều dài tùy chỉnh phù hợp với vị trí.. được thiết kế có thể thay đổi chiều dài băng theo từng mục đích sử dụng. Băng tải co rút giúp tiết kiệm không gian, cấu tạo gồm các khoang rút và các trụ bên trong băng tải, có thể xếp lại gọn theo khoang, kết cấu nhỏ gọn linh hoạt trong việc vận chuyển.
Băng tải co rút được sử dụng rộng rãi trong các trung tâm phân phối và tiếp nhận hậu cần, cảng, bến cảng, nhà ga, sân bay và kho. Các nghành công nghiệp bưu chính, thiết bị gia dụng, thực phẩm, và công nghiệp nhẹ.
Dây belt băng tải : sử dụng dây belt nhựa PVC đen trơn dày 3mm chất lượng cao
Phần khung băng tải: tấm thép chịu lực dày 16mm, 8mm, 6mm, 5mm đảm bảo cường độ và độ bền tối đa.
Thiết bị nâng hạ: Sử dụng bộ Xilanh thủy lực với độ nghiêng có thể điều chỉnh được, giúp việc nâng lên hoặc hạ băng tải một cách nhẹ nhàng và ổn định.
Bộ động cơ : hộp số giảm tốc có thể để đầu hoặc giữa băng tải với điện áp 1 pha hoặc 3 pha có thể sủ dụng có công suất 2 kw -5.5 kw.
+ Động cơ mở rộng băng: 0,75kw,
+ Động cơ thủy lực: 0,75kw
Bộ điều khiển : 2 đầu giúp dễ dàng điều chỉnh độ dài liên tục bằng bảng điều khiển phía trước hoặc tự hành trên tủ điện, biến tần, sensor, timer, cảm biến, PLC
Đèn chiếu sáng phía trước (Đèn LED) và thiết bị báo âm thanh để tránh tai nạn
Mẫu | A: Chiều dài cố định (mm) |
B: Mở rộng (mm) |
C: Tổng chiều dài (mm) |
Chiều cao tối thiểu H (mm) |
Chiều rộng đai (mm) |
Tải trọng tối đa (kg / m) |
Tốc độ vành đai (m / phút) |
HA-CR-3-4.0-4.0 | 4000 | 4000 | 8000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -3-4.5-4.5 | 4500 | 4500 | 9000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -3-5.0-5.0 | 5000 | 5000 | 10000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -3-5.5-5.5 | 5500 | 5500 | 11000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -3-6.0-6.0 | 6000 | 6000 | 12000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -3-6.5-6.5 | 6500 | 6500 | 13000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -3-7.0-7.0 | 7000 | 7000 | 14000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
Mẫu | A: Chiều dài cố định (mm) |
B: Mở rộng (mm) |
C: Tổng chiều dài (mm) |
Chiều cao tối thiểu H (mm) |
Chiều rộng đai (mm) |
Tải trọng tối đa (kg / m) |
Tốc độ vành đai (m / phút) |
HA-CR -4-4.0-6.0 | 4000 | 6000 | 10000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -4-4.5-6.5 | 4500 | 6500 | 10500 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -4-5.0-7.5 | 5000 | 7500 | 12500 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -4-5.4-8.0 | 5500 | 8000 | 13500 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -4-6.0-9.0 | 6000 | 9000 | 15000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -4-6.5-10.0 | 6500 | 10000 | 16500 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -4-7.0-10.5 | 7000 | 10500 | 17500 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -4-7.0-11.0 | 8000 | 11000 | 19000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -4-7.0-13.0 | 10000 | 13000 | 23000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
HA-CR -4-7.0-14.0 | 11000 | 14000 | 25000 | 1000 | 570 | 50kg | 15-30 |
Băng tải co rút được tạo ra có độ chính xác cao, độ đồng đều về chất lượng, giảm tỷ lệ lỗi hỏng.
Giải pháp giảm chi phí nhân công, nhân lực lao động cho hệ thống sản xuất.
Ứng dụng hệ thống tự động hóa kéo theo đó là giảm giá thành, tăng hiệu quả kinh doanh, cạnh tranh.
Thiết kế có thêm con lăn xếp giúp vận chuyển hàng đi sâu vào thùng xe.
Có thể thay đổi nhanh chóng chiều cao và chiều dài với nhiều loại xe khác nhau.
Sử dụng vận chuyển bưu phẩm, thùng carton, bao tải hàng, trong ngành logistic
Vận chuyền bốc xếp hàng hóa lên xuống xe tải, xe container trong nhà kho hoặc khu vực đóng gói
Sử dụng để trong các ngành vận chuyển xi măng, phân bón, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, giấy, nhà máy sàn